- TCVN – 2244:1999 Qui định 20 cấp chính có ký hiệu theo thứ tự độ chính xác giảm dần: IT01, IT00, IT1, IT2, IT3….IT18. Các cấp chính xác IT01,IT1 và IT2 là cấp chính xác đặc biệt cao và chưa được dùng nhiều trong thực tế.
Kích thước danh nghĩa, mm | Cấp chính xác | ||||||||||||||
IT5 | IT6 | IT7 | IT8 | IT9 | IT10 | IT11 | IT12 | IT13 | IT14 | IT15 | IT16 | IT17 | IT17 | ||
Trên | ≤ | (µm) | |||||||||||||
– | 500 | 7i | 10i | 16i | 25i | 40i | 64i | 100i | 160i | 250i | 400i | 640i | 1000i | 1600i | 2500i |
500 | 3150 | 7i | 10i | 16i | 25i | 40i | 64i | 100i | 160i | 250i | 400i | 640i | 1000i | 1600i | 2500i |
Bảng 1: Công thức tính toán cho cấp chính xác |
- Trong đó: i=0.45 +0.001D
- Trong đó: i=0.004 +2.1
- Trong đó D là trung bình nhân của khoảng kích thước danh nghĩa.
Bảng 2: Các giá trị của cấp chính xác |
Cấp chính xác | Phạm vi sử dụng | Phương pháp gia công |
IT4-5 cho trục, IT5-6 cho lỗ | -Tương đối ít dùng, chỉ dùng cho các mối ghép đặc biệt chính xác | Mài tròn mòng, Mài nghiền mỏng,Mài khôn,Mài siêu chính xác |
IT6-7 cho trục, IT7-8 Cho lỗ | Dùng cho các mối ghép tương đối quan trọng của máy móc thiết bị, Mối ghép yêu cầu cao về khe hở và độ dôi,
Để đảm bảo độ bền cơ học của các chi tiết,sự dịch chuyển chính xác, hành trình êm Ví dụ: Lắp ghép ổ lăn,Bánh răng,Pitong… |
Tiện ngoài, Tiện trong mỏng hoặc tinh, Chuốt tinh, Mài tròn tinh, Hiệu chuẩn lỗ bằng bi hoặc trục gá sau sau khi tiện trong hoặc doa |
IT7-8 cho trục, IT8-9 Cho lỗ | Đảm bảo độ chính xác lắp ghép trung bình
Thường sử dụng trong máy kéo, máy nông nghiệp. |
Mài tròn hoặc mài bán tính |
IT10 | Thường dùng trong chế tạo máy xây dựng | Khoét tinh,Doa bán tinh, Mài tròn bán tinh.Dập nguội |
IT11 và IT12 | Dùng cho mối ghép có độ hở, ở đây ảnh hưởng của rung động không gây nguy hiểm cho cơ cấu và máy
Ví dụ: Mối ghép mặt bích, Nắp … |
IT11 Cắt đứt, Khoan theo bạc dẫn hướng, Bào và phay tinh cao tốc, Tiện cao tốc. IT12 Bào thô,Phay cao tốc, Khoan không bạc dẫn hướng.
|